Chương trình khóa học
Phần 1: Kiến thức chung | |||
Bài 1: Cài đặt phần mềm | 00:00:00 | ||
Bài 2: Quy trình tập hợp tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm | 00:00:00 | ||
Phần 2: Tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm thông tư 200/2014/TT-BTC | |||
Bài 3: Nhận vốn góp tạo dòng tiền để phục vụ sản xuất | 00:00:00 | ||
Bài 4: Hạch toán mua nguyên vật liệu phục vụ sản xuất | 00:00:00 | ||
Bài 5: Hạch toán chi phí vận chuyển vào giá nguyên vật liệu nhập kho | 00:00:00 | ||
Bài 6: Hạch toán mua tài sản cố định phục vụ sản xuất | 00:00:00 | ||
Bài 7: Hạch toán mua công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất | 00:00:00 | ||
Bài 8: Hạch toán mua công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất – khai báo tăng hàng loạt | 00:00:00 | ||
Bài 9: Tuyển dụng công nhân sản xuất và khai báo công nhân bộ phận sản sản xuất | 00:00:00 | ||
Bài 10: Khai báo thành phẩm sản xuất, định mức và đối tượng tập hợp chi phí | 00:00:00 | ||
Bài 11: Hạch toán xuất nguyên vật liệu vào sản xuất theo lệnh sản xuất và không có lệnh sản xuất | 00:00:00 | ||
Bài 12: Hạch toán các chi phí phát sinh mua ngoài phục vụ sản xuất sản phẩm | 00:00:00 | ||
Bài 13: Phân bổ chi phí khâu hao TSCĐ và Chi phí trả trước cho bộ phận sản xuất | 00:00:00 | ||
Bài 14: Tính trị giá nguyên vật liệu xuất vào sản xuất sản phẩm | 00:00:00 | ||
Bài 15: Phân bổ chi phí tiền lương trực tiếp cho sản xuất và tạo lập bảng chấm công tự động | 00:00:00 | ||
Bài 16: Nhập kho số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ | 00:00:00 | ||
Bài 17: Chọn kỳ tính giá thành, đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá thành sản phẩm | 00:00:00 | ||
Bài 18: Tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành theo hợp đồng, đơn hàng, công trình | 00:00:00 | ||
Phần 3: Tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm thông tư 133 | |||
Bài 19: Tạo dữ liệu chế độ Kế toán theo TT 133/2016/TT-BTC | 00:00:00 | ||
Bài 20: Điểm giống và khác biệt khi hạch toán và khai báo đối tượng tập hợp chi phí theo TT 133 | 00:00:00 | ||
Bài 21: Hạch toán xuất nguyên vật liệu cho sản xuất sản phẩm | 00:00:00 | ||
Bài 22: Hạch toán chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho sản xuất | 00:00:00 | ||
Bài 23: Hạch toán chi phí công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất – khác biệt khi khai báo tăng chi phí | 00:00:00 | ||
Bài 24: Hạch toán mua tài sản cố định – khác biệt khai báo khấu hao | 00:00:00 | ||
Bài 25: Phân bổ chi phí công cụ đồ dùng vào sản xuất sản phẩm | 00:00:00 | ||
Bài 26: Phân bổ chi phí khau hao TSCĐ vào cho sản xuất sản phẩm | 00:00:00 | ||
Bài 27: Tính tiền lương và phân bổ chi phí tiền lương tự động cho bộ phận sản xuất | 00:00:00 | ||
Bài 28: Tính trị giá nguyên vật liệu xuất cho sản xuất sản phẩm | 00:00:00 | ||
Bài 29: Nhập kho sản phẩm hoàn thành trong kỳ | 00:00:00 | ||
Bài 30: Đánh giá sản phẩm dở dang, xác định kỳ tính giá thành, và lập bảng tính giá thành sản phẩm | 00:00:00 | ||
Bài 31: Tập hợp chi phí và tính giá thành theo hợp đồng, công trình | 00:00:00 | ||
Phần 4: Tổng kết và lưu ý | |||
Bài 32: Sao lưu phục hồi dữ liệu kế toán | 00:00:00 | ||
Bài 33: Đăng ký giấy phép sử dụng phần mềm | 00:00:00 |
Đánh giá khóa học
Chưa có đánh giá cho khóa học này.